Văn phòng Diện Chẩn Sống Khỏe_ Khu nhà 102 Ngõ 95 Chùa Bộc-Đống Đa-Hà Nội _ ĐT : 0906143408

Hướng dẫn lý thuyết và thực hành cơ bản miễn phí cho những quí vị thực sự yêu thích Diện Chẩn . Hãy gọi cho chúng tôi để biết lịch .

Tư vấn sức khỏe , chẩn bệnh đưa ra phác đồ miễn phí.

Thứ Hai, 23 tháng 6, 2014

Các bộ huyệt căn bản do CLB Diện Chẩn Hà Nội sưu tầm

Ghi chú: TM: Tạ Minh; PXQ: Phan Xuân Quyên; TDT : Trần Dũng Thắng.
  1. Bộ thăng cho người già: 22, 127, 63, 103.
  2. Bộ thăng khí (TM): 127, 50, 19, 37, 1, 73, 189, 103, 300, 0. Trái trước.
  3. Bộ giáng (TM): 124, 106, 34, 26, 61, 3, 143, 39, 14, 222, 85, 156, 87. Phải trước.
  4. Bộ bổ trung (TM): 127, 50, 19, 37, 1, 7, 0. Trái trước.
  5. Bộ thiếu dương (TM): 324, 24, 41 (437), 235, 290, 184, 34, 156.
  6. Bổ âm huyết (TM): 22, 347, 127, 63M, 17, 113, 7, 63, 50, 19, 39, 37, 1, 290, 0. Phải trước.
  7. Bộ điều hòa (TM):
    A.      34, 290, 156, 39, 19, 50, 3, 36.
    B.      106, 1, 127, 39, 19, 50, 3, 36.
  8. Bộ trừ đàm thấp thủy (TM):
    A.      Lọc thấp:  240, 12, 184, 290, 7, 347.
    B.      Trừ thấp:  521, 87, 22B,  235, 127, 347,  236, 85, 29 (222),  53,  7, 63,  64, 287, 19, 39,  1, 290,  240,  26, 103.
  9. Điều chỉnh cơ: 16, 61, 19, 127, 156 + Bộ vị.
  10.  Làm giãn cơ: 19, 290, 16-, 61-.
  11.  Giãn cơ toàn thân: 19, 16, 61, 50, 37, 127, 156, 477.
  12.  Giãn cơ + Thông tắc (PXQ): 19, 1, 290, 16-, 61-, 275, 14, 0.
  13.  Hạ HA cao:  26, 143, 16, 61, 57, 54, 55, 15, 85, 87, 51, 41.
  14.  Làm tăng HA: 50, 19, 1, 63, 53, 103, 126, 300, 37, 23, 6, 0.
  15.  Trị các loại u bướu: 41, 143, 127, 19, 37, 38, 85, 87.
  16.  Bộ tiêu viêm (TM): 106, 26, 37, 50, 61, 38, 156.
  17.  Bộ tiêu viêm giải độc (TM): 106, 26, 61, 3, 37, 50, 41, 437, 38, 104±, 156, 235, 87, 173 (143).
  18.  Bộ tiêu viêm khử ứ (TM): Trái trước. 156, 38, 7, 50, 37, 3, 61, 290, 16, 26.
  19.  BỘ BA TIÊU:
    A.      Tiêu bướu,  khối u: 41, 127, 19, 143.
    B.      Tiêu viêm: 61, 37, 38.
    C.      Tiêu độc: 26, 5, 17, 3, 50, 60, 29, 104, 10, 59, 85, 235, 87.
  20.  Bộ tan máu bầm: 156+, 38+, 7+, 50, 3+, 61+, 16+, 26.
  21.  Bộ kháng sinh nội:  126, 106, 103, 127, 38, 37.
  22.  Mất ngủ: 124, 34, 267, 217, 51. Gõ 26.
  23.  Suy nhược thần kinh:  124, 34, 16, 14, 0.
  24.  Ổn định TK: 34, 124, 103, 106.
  25.  Tăng trí nhớ: gõ: 103, 300+.
  26.  Chóng mặt: 63, 19, 127, 0.
  27.  Tức ngực,  khó thở: 73, 3, 28, 61, 57, 269, 189.
  28.  Tiêu đờm,  long đờm: 132, 275, 3, 467, 491, 26, 37.
  29.  Tiêu mỡ: 233, 41, 50, 37, 38, 85, 64, 74, 113, 7, 9.
  30.  Cầm máu: 16-, 61-.
  31.  Cầm mồ hôi,  tiết dịch: 8, 59, 3+, 59+.
  32.  Mồ hôi chân tay: 60+, 16-.
  33.  Cầm tiểu: 16, 0, 37, 87, 103, 1, 300, 126.
  34.  Cầm tiểu đêm:
    A.      19, 37.
    B.      (TDT) bấm: 0, 16, 61,  287, 87 vuốt 87
    C.      0, 16, 37, 87, 103.   D: 19, 37, 0, 16, 87, 103, 1, 300, 126.
  35.  Lợi tiểu: 26, 3, 29, 222, 85, 87, 40, 37, 290, 235.
  36.  Tê gót chân: 127, 286, 461.
  37.  Cấp cứu ngất xỉu,  trúng gió: 19, 127, 60 (69), 0.
  38.  Lọc máu: 233, 41, 50, 45, 87, 235.
  39.  Lưu thông máu: 60, 37, 3, 50, 20.
  40.  Bộ giảm đau: 41, 1, 61, 16, 0.
  41.  Trị đau nhức:
    A.      39, 45, 43, 300, 0.
    B.      41, 87, 61, 16, 37, 60, 38, 0.
  42.  Đau khớp khi cử động: 26, 61, 3.
  43.  Đau nhức cơ bắp: 17, 7, 19, 38, 29, 222, 156, 61, 37, 8, 189, 405.
  44.  Viêm cơ khớp: 19, 61, 16, 156, 50.
  45.  Viêm amedan,  viêm họng: 14, 275, 38, 61, 8.
  46.  Viêm đa xoang,  thiểu năng tuần hoàn não: 127, 1, 189, 61, 565, 3, 188, 34, 102, 324, 103, 130, 126, 300, 16, 0, 14.
  47.  Say xe: 127.
  48.  Say xe,  Say sóng: 63, 0.
  49.  Nóng sốt: 26, 3, 143, 13, 51, 85, 87, 180, 100, 130, 16, 14, 15.
  50.  Lạnh: 127, 73, 6, 7, 113, 300, 50, 7.
  51.  Chống co giật: 50, 19, 103, 124, 26, 63.
  52.  Run rẩy: 50, 45, 300, 127, 73, 6, 124, 0.
  53.  Phác đồ tạng phủ bệnh do nhiều tạng gây ra: 8, 50, 37, 3, 17, 22, 127, 41, 39, 189, 38, 63, 60, 59, 124, 106, 423, 422, 113.
  54.  Phác đồ nội tiết tố:  28, 8, 20, 63, 7, 113, 17.
  55.  Đau mắt đỏ: Chườm đá 2 mắt cá chân phía trong,  chườm đá lên 2 mắt (mắt dễ chịu) – 2 lần/ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
-         Vùng nhân trung và môi có mụn bọc đầu tránh châm : 19
-         Nếu có lở loét (như loét bao tử) tránh dùng : 17
-         Người có huyết áp cao tránh dùng : 1,  19,  50
-         Người có huyết áp thấp tránh dùng : 3,  8,  26
-         Khi có thai không châm hay day ấn : 19,  63,  235


-         Ấn sâu và mạnh,  nhất là huyệt bên trái sẽ làm mệt tim : 61

1 nhận xét: