|
|
Kỳ này tiếp tục đăng phần cuối và hết của phần II.NGUYÊN LÝ (thuộc TẬP MỘT: LÝ THUYẾT DIỆN CHẨNcủa cuốn sách):
III. HỆ THỐNG HUYỆT ĐẠO
1. Hệ thống huyệt đạo trên vùng mặt
Hệ thống huyệt đạo trên vùng mặt do GS TSKH Bùi Quốc Châu tìm ra dựa trên việc trị liệu cho các bệnh nhân nghiện ma tuý tại trung tâm cai nghiện Bình Triệu. Từ ngày 26/3/1980 là ngày thầy Bùi Quốc Châu tìm ra và áp dụng thử nghiệm huyệt số 1, sau đó lần lượt các huyệt khác như huyệt số 5 tìm ra ngày 30/3/1980, huyệt sô 0 tìm ra ngày 7/4/1980 huyệt số 3 tìm ra ngày 13/4/1980. Sau đó lần lượt dựa trên các nguyên lý phản chiếu, đồng ứng, thày đã tìm ra hơn 300 huyệt được đánh số từ 0 đến huyệt số 630 (Có một vài số không có huyệt). Hệ thống huyệt này là điểm đặc thù của phương pháp Diện Chẩn, chỉ tập trung trên vùng mặt (chính diện và bán diện) khác hẳn với hệ thống huyệt đạo theo Đông Y dựa theo hệ kinh lạc, rải rác toàn thân và chỉ hơn 100 huyệt với tên riêng bằng tiếng Hán Việt.
Vì DC có rất nhiều huyệt, có những huyệt dễ tìm, có huyệt khó tìm, có những huyệt chỉ có một, nhưng cũng có những huyệt có cả hai bên vùng mặt. Vì thế, khi sử dụng nên có bản đồ huyệt và Bảng tìm huyệt theo toạ độ.
2. Bảng tìm huyệt trên mặt
Hướng dẫn:
Bạn đọc cần có Bản đồ huyệt (Các huyệt thường dùng 2003) bên cạnh. Khi cần tìm huyệt , hãy căn cứ vào 3 điều :
Số huyệt : Từ huyệt số 1 – 630 ( có những số không có huyệt)
Tuyến ngang: Đánh số thứ tự La Mã từ tuyến I – tuyến XII
Tuyến dọc : Theo thứ tự ABC. Xuất phát từ tuyến O ngay chính giữa mặt đi ra hai bên từ vần A đến vần L ( 2 vần A – 2 vần L)
Lưu ý:
Có những huyệt nằm trên chính diện mặt và có những huyệt chỉ nhìn thấy ở hai bên
A. Các huyệt chính diện
Huyệt số
|
Tuyến ngang
|
Tuyến Dọc
|
MÔ TẢ
|
1
|
VII
|
O
|
Chính giữa sống mũi
|
3
|
VII-VIII
|
G
|
Trên đường dọc qua giữa con ngươi, Ngay trên gò má .
|
5
|
VIII
|
D
|
Trên 2 cánh mũi
|
6
|
X-XI
|
G
|
Trên đường dọc qua giữa con ngươi, hai bên cằm
|
7
|
IX
|
B
|
Hai bên nhân trung
|
8
|
V
|
O
|
Trên sống mũi – ngang 2 mắt
|
12
|
V
|
B
|
Trên sống mũi – ngang Huyệt 8
|
13
|
VI-VII
|
G
|
Trên đường dọc qua giữa con ngươi, ngay giữa gò má
|
17
|
IX
|
E
|
Hai bên mép
|
18
|
V
|
C
|
|
19
|
VIII-IX
|
O
|
Điểm cao nhất của rãnh nhân trung
|
20
|
V
|
A
|
Chính giữa sống mũi – hai bên huyệt số 8
|
21
|
VI-VII
|
B
|
Hai bên sống mũi
|
22
|
XI-XII
|
O
|
Ngay chính giữa ụ cằm
|
23
|
VII-VIII
|
O
|
Chính giữa chóp mũi
|
26
|
IV
|
O
|
Chính giữa hai lông mày
|
29
|
X
|
E-G
|
Hai bên mép môi
|
31
|
VI-VII
|
G
|
Trên đường dọc qua giữa con ngươi
Dưới hai mắt
|
32
|
VIII
|
G
|
Trên đường dọc qua giữa con ngươi phải (có 1 huyệt)
|
34
|
III-IV
|
C-D
|
Trên đầu 2 lông mày
|
35
|
VIII-IX
|
B
|
Hai bên nhân trung sát lỗ mũi
|
36
|
VIII-IX
|
E-G
|
Hai bên mép
|
37
|
VIII
|
G
|
Trên đường dọc qua giữa con ngươi trái (có 1 huyệt)
|
38
|
IX
|
G
|
Cuối 2 đường rãnh mép
|
39
|
VIII-IX
|
E-G
|
Hai bên mép ngang cánh mũi
|
40
|
VIII
|
H
|
Ngang huyệt 37 bên trái
|
41
|
VIII-IX
|
H
|
Giữa má phía dưới bên phải
|
43
|
VII-VIII
|
O
|
Trên sống mũi, dưới huyệt số 1
|
45
|
VII-VIII
|
B
|
Hai bên sống mũi ngang huyệt 43
|
47
|
VIII
|
E
|
Giữa đường rãnh mép phải
|
48
|
VIII
|
D-E
|
Trên mép phải gần cánh mũi
|
49
|
VIII-IX
|
E-G
|
Dưới đường rãnh mép phải
|
50
|
VIII-IX
|
G
|
Bên má phải sát huyệt 49
|
51
|
XII
|
D
|
Bên phải ụ cằm
|
52
|
VII-VIII
|
D-E
|
Sát đỉnh mép phải – trái là huyệt 58
|
53
|
IX-X
|
O
|
Phía dưới nhân trung, sát môi trên
|
58
|
VII-VIII
|
D-E
|
Sát đỉnh mép trái –phải là huyệt 52
|
59
|
VI
|
L
|
Hai bên má, sát tai
|
61
|
VII-VIII
|
D
|
Trên Đỉnh hai mép .
|
63
|
IX
|
O
|
Chính giữa nhân trung
|
64
|
VIII-IX
|
D
|
Điểm thấp nhất của cánh mũi
|
65
|
IV
|
C
|
Góc trên lông mày
|
68
|
VI
|
M-N
|
|
69
|
VI
|
M
|
|
70
|
VIII-IX
|
G
|
Trên đường dọc qua giữa con ngươi, ngang cánh mũi trái
|
71
|
VII-VIII
|
D-E
|
|
72
|
VIII-IX
|
L
|
|
73
|
VI
|
G
|
Trên đường dọc qua giữa con người, ngay dưới mắt
|
74
|
VIII
|
D-E
|
Điểm giữa cánh mũi và mép
|
75
|
VIII-IX
|
D-E
|
Phía dưới huyệt 74 trên 2 cánh mũi
|
80
|
XII
|
A-B
|
|
85
|
X-XI
|
E
|
Trên cằm, dưới hai khóe môi
|
87
|
XII
|
O
|
Điểm lồi nhất ụ cằm
|
89
|
XI
|
E
|
|
91
|
VIII
|
C
|
|
97
|
III-IV
|
D-E
|
Sát trên lông mày
|
98
|
III-IV
|
H-K
|
Sát trên điểm cao nhất của lông mày
|
99
|
III-IV
|
G-H
|
Sát trên điểm giữa lông mày
|
100
|
IV-V
|
L-M
|
Điểm cuối lông mày
|
101
|
XII
|
B
|
Trên ụ cằm
|
102
|
III-IV
|
L-M
|
Trên đỉnh lông mày
|
103
|
II
|
O
|
Chính giữa trán
|
104
|
XI
|
G
|
Hai bên cằm
|
105
|
XI
|
H
|
Hai bên cằm – sát huyệt 104
|
106
|
III
|
O
|
Giữa phần thấp của trán -
|
107
|
III
|
B
|
|
108
|
III-IV
|
O
|
Trên điểm giữa hai lông mày
|
109
|
IV-V
|
O
|
Dưới điểm giữa hai lông mày
|
113
|
IX
|
D
|
Hai bên nhân trung
|
120
|
VIII
|
E
|
Sát cánh mũi bên trái ( 1 huyệt)
|
121
|
VIII-IX
|
D-E
|
Sát phần dưới cánh mũi trái
|
123
|
II
|
K
|
Phần giữa 2 bên trán
|
124
|
II
|
H
|
Hai bên trán
|
125
|
II-III
|
G
|
|
126
|
0
|
O
|
Trên đỉnh giữa trán sát mép tóc
|
127
|
XI-XII
|
O
|
Giữa phần trên ụ cằm gần môi dưới
|
128
|
II-III
|
G
|
Trên trán – ngay đường trục qua mắt
|
129
|
III-IV
|
L
|
Phía trên phần cuối lông mày
|
131
|
V
|
L
|
|
132
|
VIII
|
K
|
|
133
|
VIII-IX
|
K
|
|
143
|
VIII-IX
|
O
|
Điểm chính giữa 2 lỗ mũi nhìn từ bên dưới
|
145
|
VII-VIII
|
D-E
|
|
156
|
XI-XII
|
D
|
Hai bên ụ cằm
|
157
|
XI-XII
|
D
|
|
159
|
XI-XII
|
E
|
|
163
|
IX-X
|
O
|
|
171
|
VII-VIII
|
D-E
|
Trên đường rãnh mép phải
|
173
|
VIII
|
O
|
Chính giữa đỉnh mũi
|
174
|
VII-VIII
|
B
|
Hai bên cánh mũi sát sống mũi
|
175
|
II
|
B
|
Giữa trán – hai bên huyệt 103
|
177
|
III-IV
|
M-N
|
Sát mí tóc hai bên thái dương - phía trên lông mày.
|
178
|
VIII
|
B
|
Hai bên đỉnh mũi trên cánh mũi
|
179
|
IV-V
|
C-D
|
|
183
|
IV
|
M-N
|
|
184
|
VI-VII
|
B
|
Điểm giữa mũi hai bên sống mũi
|
185
|
II-III
|
M-N
|
Sát mí tóc thái dương
|
188
|
IV-V
|
B-C
|
Điểm giữa hai lông mày và sống mũi
|
189
|
VI
|
O
|
Dưới 2 mắt ngay trên sống mũi
|
196
|
IV-V
|
A-B
|
Ngang mí mắt trên phần lõm của sống mũi
|
197
|
II
|
C
|
|
209
|
V-VI
|
D
|
|
210
|
O-I
|
D
|
Dưới mi tóc
|
215
|
III
|
L-M
|
|
216
|
III-IV
|
H
|
|
217
|
IV-V
|
L
|
Dưới thái dương – ngang đuôi lông mày
|
218
|
III-IV
|
K
|
|
219
|
O
|
D
|
|
222
|
X
|
G
|
|
226
|
X-XI
|
D-E
|
|
227
|
X-XI
|
B
|
|
228
|
IX-X
|
D-E
|
|
229
|
X
|
H
|
|
233
|
VIII
|
G-H
|
Trên gò má phải – hợp với huyệt 41 và 50 thành tam giác Gan.
|
235
|
XI-XII
|
O
|
Phía trên ụ cằm
|
236
|
X-XI
|
O
|
|
240
|
IV
|
B
|
|
247
|
VIII-IX
|
O
|
Giữa nhân trung – dưới huyệt 19
|
253
|
VIII-IX
|
O-A
|
Sát hai lỗ mũi nhìn từ dưới lên
|
254
|
XII
|
A-B
|
Phía dưới ụ cằm
|
255
|
XII
|
B-C
|
|
256
|
XII
|
D-E
|
Hai bên cằm
|
257
|
XII
|
E-G
|
Ngang ụ cằm ở hai bên cạnh cằm
|
267
|
III-IV
|
G
|
Chính giữa hai lông mày
|
268
|
III-IV
|
E
|
Phần bên trong trên hai lông mày
|
269
|
VII-VIII
|
H
|
Phần nổi cao nhất của gò má
|
270
|
X
|
K
|
Hai bên phía trên cằm
|
276
|
VII-VIII
|
K
|
Phía ngoài gò má
|
287
|
VIII-IX
|
B
|
Ngay dưới hai lỗ mũi
|
290
|
VII
|
B
|
Hai bên huyệt số 1 trên sống mũi
|
292
|
XI-XII
|
G
|
Ngang ụ cằm – sát phía ngoài cằm
|
293
|
XI-XII
|
G-H
|
|
300
|
I
|
E
|
Phần cao của trán
|
301
|
I
|
G
|
|
302
|
I
|
H
|
|
303
|
I
|
K
|
|
305
|
IX-X
|
G-H
|
|
310
|
III
|
C
|
Phần thấp của cằm
|
312
|
IV-V
|
O
|
Giữa sống mũi – dưới huyệt 26
|
324
|
III-IV
|
K
|
|
330
|
V-VI
|
C
|
|
332
|
III
|
D
|
|
333
|
II-III
|
H
|
|
340
|
I
|
B
|
|
341
|
I
|
C
|
|
342
|
I
|
O
|
|
347
|
X-XI
|
B
|
Trên đường dọc qua lỗ mũi – sát bờ trên của ụ cằm
|
348
|
O-I
|
O
|
Sát phần trán với mí tóc – dưới H.329
|
353
|
VI
|
H
|
|
354
|
VI
|
E
|
|
355
|
V-VI
|
D
|
|
356
|
VIII
|
H
|
Trên gò má bên phải
|
357
|
VI
|
D-E
|
|
358
|
VI
|
K
|
|
360
|
III
|
E
|
|
365
|
XII
|
O
|
Nơi chẻ đôi của ụ cằm
|
377
|
O
|
C
|
|
379
|
O
|
B
|
|
401
|
O-I
|
O
|
|
405
|
II-III
|
C
|
Trên hai đầu lông mày- giữa trán
|
421
|
II
|
D
|
|
422
|
II
|
E
|
|
423
|
II
|
G
|
|
432
|
VI-VII
|
E-G
|
Dưới mắt – giữa tuyến E -G
|
437
|
VIII-IX
|
H
|
|
458
|
II-III
|
H
|
|
461
|
X-XI
|
K
|
Trên đường ngang bờ môi dưới
|
467
|
VI-VII
|
D-E
|
Kết hợp với H.61 và H.491 thành tam giác đều.
|
477
|
III-IV
|
B-C
|
Phía Trên 2 góc trong của lông mày
|
481
|
VII-VIII
|
G-H
|
|
491
|
VI-VII
|
D
|
Hai bên sườn mũi - ở giữa VI-VII
|
505
|
V-VI
|
C
|
|
511
|
IX-X
|
E
|
|
512
|
XII
|
O
|
|
556
|
0
|
O
|
Sát mí tóc trên tuyến 0 – trên H.126
|
557
|
0
|
O
|
Nằm trong phần tóc trên H.556
|
558
|
0
|
G
|
Trên đường dọc qua giữa con ngươi – nằm sát mí tóc.
|
559
|
0
|
H
|
Bên cạnh H. 558
|
560
|
0
|
E
|
|
461
|
III
|
G
|
|
564
|
0
|
K
|
Sát mí tóc, gần bên thái dương
|
565
|
VI
|
D
|
|
567
|
II
|
Q
|
|
630
|
VIII-IX
|
B-C
|
|
| | | | |
B. Các huyệt hai bên mặt (bán diện) và vùng Tai
Huyệt số
|
Tuyến ngang
|
Tuyến Dọc
|
MÔ TẢ
|
0
|
VII
|
P-Q
|
Trên đường biên giữa bình tai và da mặt
|
9
|
X
|
M
|
Dưới gò má – ngang miệng
|
10
|
VIII-IX
|
N
|
|
14
|
VIII-IX
|
P-Q
|
Bờ dưới dái tai và góc hàm
|
15
|
VIII-IX
|
P-Q
|
Đỉnh của hõm sâu nhất giữa xương chũm và x. hàm dưới sau dái tai
|
16
|
V
|
P-Q
|
|
27
|
X
|
L
|
|
28
|
VIII-IX
|
M
|
Phần trong gò má – ngang cánh mũi
|
30
|
VII-VIII
|
L-M
|
|
33
|
VII-VIII
|
M
|
Trên gò má – trên H.28
|
57
|
V-VI
|
P-Q
|
Chỗ lõm nhất của khuyết vành tai
|
60
|
VI
|
M
|
|
62
|
XI
|
M
|
Dưới gò má – ngang cằm
|
79
|
VII-VIII
|
P-Q
|
Trên dáy tai
|
88
|
VI
|
N-P
|
|
94
|
X
|
P
|
Trên xương quai xanh
|
95
|
IX-X
|
P-Q
|
|
96
|
X
|
N-P
|
|
130
|
V
|
M
|
Dưới thái dương – ngang khóe mắt
|
139
|
III-IV
|
Q
|
Trong tóc, phía trên tai
|
162
|
XI
|
L
|
|
170
|
VI-VII
|
Tai
|
|
180
|
IV
|
M
|
|
191
|
II
|
M-N
|
Sát mí tóc hai bên thái dương
|
195
|
III
|
M-N
|
|
245
|
IX - X
|
N-P
|
|
274
|
VII-VIII
|
P-Q
|
|
275
|
VIII-IX
|
P
|
|
282
|
VII-VIII
|
P
|
Trước dáy tai
|
309
|
IX
|
P-Q
|
|
319
|
III-IV
|
L-M
|
|
343
|
XI-XII
|
M
|
Trên gờ xương hàm
|
344
|
XI-XII
|
L-M
|
|
345
|
XI-XII
|
L-M
|
|
346
|
XI-XII
|
L
|
|
459
|
V-VI
|
M-N
|
|
460
|
V
|
M-N
|
Trên thái dương
|
555
|
V
|
N-P
|
|
Các huyệt : 14 – 15 – 54-55-56 – 200 – 201 – 202 – 203 – 204 nằm dọc theo phần giữa vành tai và phần trên xương quai xanh.
(xem hình bán diện)
3. Khai thông Huyệt đạo
Trước khi tiến hành điều trị theo các phác đồ, ta cần phải khai thông huyệt đạo bằng cách dò tìm điểm đau ( Sinh huyệt ) . Việc dò tìm sinh huyệt là tùy vào tình trạng bệnh. Ví dụ : Đau gan, ta dò vùng tam giác gan phản chiếu trên mặt.
Sau khi đã phát hiện ra điểm đau ( Sinh huyệt) ta sẽ lăn, hơ , ấn… trên điểm đau đó, động tác này sẽ giúp khai thông huyệt đạo , vì theo nguyên lý ; Thống tắc bất thông ( Đau sẽ không thông )
Nếu không phải sinh huyệt, hay ấn vào không đau, thì huyệt đó đã được thông rồi – không cần tác động nữa – Thông tác bất thống (Thông rồi sẽ không đau nữa) .
Các huyệt đạo trên mặt (chính diện)
Các huyệt hai bên mặt (bán diện) và vùng tai
BẢNG PHÂN LOẠI HUYỆT
LIÊN QUAN ĐẾN CÁC BỘ PHẬN TRONG CƠ THỂ
1/ Bảng Phân loại huyệt theo bộ phận :
BỘ PHẬN
|
HUYỆT
|
ĐẦU
|
37, 50 - 0,19,26,51,87,103
|
Đỉnh Đầu
|
50,51,103 – 37, 87, 106, 126,189,365
|
Nửa bên đầu
|
41, 54, 55 , 3, 51, 100, 180, 184,235, 437
|
Sau đầu gáy
|
87, 106, 156,8, 26, 54, 55, 65, 100, 127, 188, 201, 267, 290.
|
Mặt
|
60, 61 – 3, 37, 39, 57, 58
|
Trán
|
39, 51 – 37, 60, 61, 103, 106, 197
|
Mắt
|
16, 100, 102, 103, 130, 175, 421, 422
6, 12, 80, 106, 188, 196, 197, 330, 423
|
Tai
|
41, 45, 65, 179, 421, 0, 15, 57, 138, 145, 197, 235, 290, 232.
|
Mũi
|
3, 19, 39, 61, 126, 377, 379 – 1, 7, 26, 50, 103, 106, 107, 108, 138, 184, 240, 467.
|
Gờ mày
|
156, 467
|
Môi, Miệng
|
37, 39, 127 – 3, 8, 29, 53, 61, 226, 227, 228, 236
|
Cổ
|
8, 12, 19, 26 – 20, 106, 107, 290
|
NIÊM MẠC
|
3, 26, 61 – 13, 19, 79
|
NÃO – THẦN KINH
|
1, 8, 34, 65, 103, 124, 125, 126, 175, 197, 300
|
BỘ PHẬN
|
HUYỆT
|
NỘI TẠNG
|
|
Lưỡi
|
57,79,312 – 8, 26, 60, 61, 109, 196
|
Răng
|
8, 188, 196 – 0, 3, 14, 16, 22, 26, 34, 38, 39, 45, 57, 60, 100, 127, 180, 300
|
Họng (thực quản)
|
14, 19, 61, 275 - 8, 26, 96, 109, 312
|
Phổi (Phế)
|
26, 28, 275,3, 13, 61, 109, 125, 128, 132, 267, 276, 279, 491.
|
Bao tử (Vị)
|
19, 39, 50, 120, 121 - 5, 7, 34, 45, 54, 55, 61, 63, 64, 74, 113, 127, 310, 405, 421.
|
Tụy Tạng (Tỳ)
|
38, 63 – 7, 17, 113
|
Lá lách (Tỳ)
|
37, 40 – 124, 132, 423, 481
|
Mật (Đởm)
|
41, 184 – 54, 55, 124, 139
|
Gan (Can)
|
50, 58 – 47, 70, 103, 197, 189, 233, 303, 356, 421, 423.
|
Tim (Tâm bào)
|
8, 12, 34, 57, 59, 60, 87, 103, 106, 127, 269 20, 55, 107, 191
|
Ruột Non
|
22, 127, 236 – 8, 34, 29, 226, 227, 228
|
Ruột già (Đại trường)
|
38 – 9, 19, 97, 98, 104, 105, 143,510,561
|
TThận
|
0, 1, 17, 19, 45, 73, 219, 300 – 22, 29, 38, 43, 210, 290, 301, 302, 560
|
Hậu Môn
|
19, 50, 365 – 126, 127, 143
|
BỘ PHẬN
|
HUYỆT
|
CƠ QUAN SINH DỤC
|
|
Dương vật
|
19, 53, 63 – 0, 1,23, 26, 37, 50, 174
|
Dịch hoàn
|
7, 113, 287 – 35, 65, 73, 156
|
Âm hộ - Âm Đạo
|
3, 19, 63
|
Tử cung
|
1, 19, 53 – 23, 61, 63, 174
|
Buồng trứng
|
7, 73, 113, 156 – 65, 210, 287, 347
|
Bọng đái
|
22, 85, 87 ; 3, 26, 29, 53, 60, 73, 126, 235, 290
|
BỘ PHẬN
|
HUYỆT
|
NGỰC – LƯNG – BỤNG
|
|
Ngực
|
13, 189 – 3, 60, 73, 269, 467, 491
|
Vú
|
12, 60, 63,73 – 39, 59, 179, 283
|
Cột sống lưng
|
1, 143, 342 – 19, 63, 219,558,559,560
|
Thắt lưng
|
1, 342 – 0, 19, 21, 43, 45, 127, 210, 300, 341,560.
|
Giữa hai bả vai
|
310, 360 – 332, 420, 421, 491, 562,565
|
Quanh rốn
|
222 – 0,29,53,63,113,127
|
Trên rốn
|
63, 53 – 7, 17, 19, 50, 58, 61, 113
|
BỘ PHẬN
|
HUYỆT
|
VAI - TAY
|
|
Bả vai
|
310, 360, 477 – 0, 4, 13, 34, 38, 97, 98, 106, 107, 120, 139, 421
|
Khớp vai
|
88, 278 – 73, 65, 219, 354, 564
|
Cánh tay trên
|
97, 98, 99 – 0, 38, 51, 60, 267, 360.
|
Khuỷu tay
|
98, 99 – 0, 28, 60, 73, 267, 360
|
Cổ tay
|
100 – 0, 41,70, 130, 131, 235
|
Các khớp ngón tay
|
19, 460 – 50, 60, 130.
|
Bàn tay
|
460 - 60, 130
|
Ngón tay cái
|
3, 61, 180
|
Ngón tay trỏ
|
39, 319 – 100, 177
|
Ngón Tay giữa
|
38, 44 – 50, 195
|
Ngón tay áp út
|
29 – 185, 222, 459
|
Ngón tay út
|
60, 85, 191 - 0
|
BỘ PHẬN
|
HUYỆT
|
MÔNG – CHÂN
|
|
Mông
|
210, 277 –91, 219, 377
|
Háng
|
64, 74 – 145
|
Đùi
|
17 – 3, 7, 19, 37, 38, 50, 133
|
Khoeo (Nhượng)
|
29 – 222
|
Đầu gối
|
9, 96, 197 – 39, 129, 156, 422
|
Cẳng chân
|
156 – 6, 50, 85, 96, 300
|
Cổ chân
|
310, 347 - 107
|
Bàn chân
|
34, 51
|
Gót chân
|
127, 461 – 107, 286, 310
|
Ngón Chân cái
|
254 – 97, 343
|
Ngón chân trỏ
|
255 – 34, 344
|
Ngón chân giữa
|
65 – 256, 246,240
|
Ngón chân áp út
|
257 – 240, 346
|
Ngón chân út
|
26, 292, 293
|
| | | |
2/ Bảng phân loại huyệt theo triệu chứng
TRIỆU CHỨNG
|
HUYỆT
|
Đau
|
16, 41, 34, 60, 85, 87 – 0, 14, 19, 37,38, 39, 50, 156
|
Nhức
|
39, 43, 45, 300 – 0, 17, 301, 302, 560
|
Tức lói
|
28, 38, 41, 189 – 0, 3, 120, 132, 269, 421
|
Ngứa
|
3, 17, 34, 41, 50, 61, – 0, 26, 38, 85, 124
|
Rát, xót
|
26, 61 – 3, 125
|
Nhột
|
26, 61 – 3, 50
|
Tê, mất cảm giác
|
37, 58, 60 – 40, 59
|
Chóng mặt
|
8, 19, 63 – 0, 15, 26, 50, 60, 65, 106, 127
|
Nghẽn nghẹt
|
14, 19, 61, 275 – 26, 39, 85, 87, 184, 312
|
Co giật
|
19, 59, 103 – 26, 63, 124.
|
Run
|
45, 127 – 0, 6, 124, 300
|
Lờ đờ
|
19, 50, 127, 300 – 0, 1, 6, 22, 37, 62, 63, 73, 113
|
Nóng
|
3, 14, 15, 16, 26, 143, 180 - 13, 51, 85, 100, 130.
|
Lạnh
|
6, 73, 127, 300 – 7, 8, 113
|
(Còn tiếp)
Kỳ tới: Phần III/ CÁC KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ TRONG DIỆN CHẨN
|
Trả lờiXóahãng máy bay eva
giá vé máy bay đi mỹ giá rẻ
hãng korean airlines
đại lý vé máy bay đi mỹ
giá vé máy bay đi canada
Nhung Chuyen Di Cuoc Doi
Ngau Hung Du Lich
Tri Thuc Du Lich